🔍
Search:
XUYÊN THỦNG
🌟
XUYÊN THỦNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
총알이나 칼 등이 몸을 꿰뚫어 생긴 상처.
1
VẾT ĐÂM, VẾT THƯƠNG XUYÊN THỦNG:
Vết thương sinh ra do đạn hoặc dao đâm xuyên vào người.
-
☆
Động từ
-
1
이쪽에서 저쪽으로 구멍을 뚫다.
1
XUYÊN THỦNG:
Thủng lỗ từ phía này qua phía kia.
-
2
길이나 강이 어느 장소를 이쪽 끝에서 저쪽 끝까지 지나다.
2
XUYÊN QUA, CHẠY XUYÊN:
Con đường hay dòng sông chạy từ đầu này đến đầu kia một nơi nào đó.
-
3
어떤 일의 내용이나 사정을 자세히 잘 알다.
3
TƯỜNG TẬN, THẤU ĐÁO:
Biết rõ chi tiết nội dung hay tình hình của việc nào đó.
-
Động từ
-
1
한쪽에서 다른 한쪽으로 뚫어 구멍이 나다.
1
XUYÊN QUA, ĐÂM QUA, XUYÊN THỦNG:
Xuyên từ bên này sang bên kia và hình thành lỗ trống.
-
2
한쪽에서 다른 한쪽으로 곧바로 연결하다.
2
XUYÊN SUỐT, THÔNG SUỐT:
Liên kết thẳng từ bên này sang bên kia.
-
3
처음부터 끝까지 방법이나 태도가 같다.
3
NHẤT QUÁN:
Thái độ hay phương pháp giống nhau từ đầu đến cuối.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
잠이 깊이 들거나 피곤한 몸을 충분히 편하게 쉬는 모양.
1
MỘT CÁCH NGON LÀNH:
Hình ảnh ngủ say hoặc làm cho cơ thể mệt mỏi được nghỉ ngơi một cách đủ thoải mái.
-
2
힘 있게 깊이 찌르거나 쑤시는 모양.
2
MỘT CÁCH XUYÊN THỦNG:
Hình ảnh đâm hoặc chọc sâu một cách mạnh.
-
3
안의 것이 드러나지 않도록 빈틈없이 아주 잘 덮거나 싸는 모양.
3
MỘT CÁCH KÍN NHƯ BƯNG:
Hình ảnh đậy lại hoặc gói lại một cách không có khe hở nào để không lộ ra cái bên trong.
-
4
충분히 익도록 삶거나 고거나 끓이는 모양.
4
MỘT CÁCH KỸ:
Hình ảnh luộc, cô lại hoặc đun đến mức chín kỹ.
-
5
아주 심하게 썩거나 삭거나 젖은 모양.
5
MỘT CÁCH ƯỚT SŨNG; MỘT CÁCH MỤC RA:
Hình ảnh bị ướt hay bị thối hay bị tiêu đi một cách nhiều.
-
6
깊고 뚜렷하게 파인 모양.
6
MỘT CÁCH HÕM VÀO, MỘT CÁCH LÕM VÀO:
Hình ảnh bị đào sâu và rõ ràng.
-
7
아주 깊이 빠지거나 잠기는 모양.
7
MỘT CÁCH CHÌM NGẬP:
Hình ảnh rơi hoặc ngập sâu.
-
8
힘없이 단번에 쓰러지는 모양.
8
MỘT CÁCH ĐỔ GỤC:
Hình ảnh ngã xuống một cách không còn chút sức lực.
-
9
삽이나 숟가락 등으로 물건을 아주 많이 떠내는 모양.
9
MỘT CÁCH TRÀN ĐẦY:
Hình ảnh xúc rất nhiều đồ vật bằng thìa hoặc xẻng.
-
10
고개를 아주 깊이 숙이는 모양.
10
MỘT CÁCH CÚI GẰM:
Hình ảnh cúi đầu rất sâu.
-
11
연기나 가루 등이 세게 쏟아져 나오는 소리. 또는 그 모양.
11
Âm thanh phát ra khi khói ập tới hay bột được trút mạnh xuống. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
12
힘이나 능력 또는 분량 등이 갑자기 많이 줄어든 모양.
12
Hình ảnh sức lực hay khả năng, hoặc khối lượng v.v... bị giảm đi một cách bất ngờ.
-
13
가루나 먼지 등이 꽤 많이 덮인 모양.
13
Hình ảnh bột hay bụi v.v... bị phủ khá dày.
🌟
XUYÊN THỦNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 장소나 때를 거쳐서 지나감.
1.
SỰ THÔNG QUA:
Việc qua và vượt ra khỏi địa điểm hay khi nào đó.
-
2.
멈추었다가 가도록 예정된 곳을 그냥 지나침.
2.
SỰ ĐI QUA, SỰ CỨ THẾ ĐI QUA, VIỆC BỎ BẾN (TRẠM DỪNG ĐỖ):
Việc cứ thế đi qua nơi dự định sẽ dừng lại rồi đi tiếp.
-
3.
검사, 시험, 심의 등에서 해당 기준이나 조건에 맞아 인정되거나 합격함.
3.
SỰ THÔNG QUA, SỰ VƯỢT QUA:
Việc được công nhận hay đỗ, đạt vì phù hợp với điều kiện hoặc tiêu chuẩn tương ứng trong kiểm tra, thi, thẩm định v,v ...
-
4.
신청서나 안건 등이 심사를 거쳐 승인됨.
4.
SỰ THÔNG QUA, SỰ PHÊ CHUẨN:
Việc đề án hay đơn đề nghị… được thẩm tra và phê duyệt.
-
5.
장애물이나 어려운 고비 등을 뚫고 지나감.
5.
SỰ TRẢI QUA, SỰ KINH QUA:
Việc xuyên thủng và đi qua những cửa ải khó khăn hay chướng ngại vật.
-
Động từ
-
1.
검사, 시험, 심의 등에서 해당 기준이나 조건에 맞아 인정되거나 합격하게 되다.
1.
ĐƯỢC THÔNG QUA:
Được công nhận hoặc đỗ, phù hợp với điều kiện hay tiêu chuẩn tương ứng trong các cuộc kiểm tra, thi, thẩm định v.v...
-
2.
신청서나 안건 등이 심사를 거쳐 승인되다.
2.
ĐƯỢC PHÊ CHUẨN, ĐƯỢC THÔNG QUA:
Đề án hay đơn đề nghị… được thẩm tra và phê duyệt.
-
3.
장애물이나 어려운 고비 등이 뚫려 지나가게 되다.
3.
ĐƯỢC VƯỢT QUA:
Chướng ngại vật hay cửa ải khó khăn được xuyên thủng và trở nên đi qua được.
-
Phó từ
-
1.
풍선이나 폭탄 등이 갑자기 계속해서 시끄럽게 터지는 소리.
1.
BÙM BÙM, ĐÌ ĐÙNG, ĐOÀNG ĐOÀNG:
Âm thanh mà bóng bay hay bom… bỗng nhiên nổ liên tục một cách ồn ào.
-
3.
큰 구멍이 계속해서 뚫리는 소리. 또는 그 모양.
3.
TOANG TOANG, TOANG TOÁC:
Âm thanh mà lỗ lớn liên tục bị xuyên thủng. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
공 등을 세게 계속 차는 소리. 또는 그 모양.
2.
ẦM ẦM, BUNG BUNG:
Tiếng đá mạnh liên tục vào quả bóng. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
4.
실속도 없으면서 자신있는 태도로 계속 큰소리를 치는 모양.
4.
KHOÁC LÁC, RỔN RẢNG:
Hình ảnh liên tục hét lớn tiếng với thái độ tự tin dù không có thực chất.
-
Động từ
-
1.
한쪽에서 다른 한쪽으로 뚫어 구멍이 나게 되다.
1.
ĐƯỢC (BỊ) XUYÊN QUA:
Bị xuyên thủng từ bên này sang bên kia và hình thành lỗ trống.
-
2.
한쪽에서 다른 한쪽으로 곧바로 연결되다.
2.
ĐƯỢC XUYÊN SUỐT:
Được liên kết thẳng từ bên này sang bên kia.
-
3.
처음부터 끝까지 방법이나 태도가 같다.
3.
ĐƯỢC NHẤT QUÁN:
Thái độ hoặc phương pháp giống nhau từ đầu đến cuối.
-
☆
Tính từ
-
1.
끝이 가늘고 뾰족하거나 날카롭다.
1.
SẮC, BÉN, NHỌN:
Ở phía cuối mảnh và nhọn hoặc sắc bén.
-
2.
관찰이나 판단이 정확하고 날카롭다.
2.
NHẠY BÉN, NHANH NHẸN, LANH LỢI:
Sự quan sát hay phán đoán chính xác và sắc bén.
-
3.
눈매나 시선 등이 쏘아보는 듯 날카롭다.
3.
SẮC BÉN, SẮC SẢO:
Ánh mắt hay cái nhìn sắc bén như xuyên thủng.
-
4.
소리가 신경을 거스를 만큼 높고 가늘다.
4.
TRONG VÀ CAO, CHÓI TAI, CHÁT CHÚA:
Âm thanh cao và sắc đến mức gây cho tinh thần khó chịu.
-
5.
기술이나 재주 등이 빈틈이 없고 정확하다.
5.
CHÍNH XÁC, XUẤT SẮC:
Kỹ thuật hay tài năng chính xác và không có điểm yếu.
-
Danh từ
-
1.
바늘로 뚫은 작은 구멍.
1.
LỖ KIM ĐÂM:
Lỗ nhỏ xuyên thủng bởi kim.
-
2.
실을 꿰기 위하여 바늘 끝에 뚫은 작은 구멍.
2.
LỖ XÂU KIM, LỖ KIM:
Lỗ nhỏ ở phần cuối kim để xỏ chỉ.
-
3.
(비유적으로) 아주 작은 구멍.
3.
LỖ KIM:
(cách nói ẩn dụ) Lỗ rất nhỏ.
-
Phó từ
-
1.
풍선이나 폭탄 등이 갑자기 시끄럽게 터지는 소리.
1.
BÙM, ĐOÀNG:
Âm thanh mà bóng bay bom… bỗng nhiên nổ một cách ồn ào.
-
3.
큰 구멍이 뚫리는 소리. 또는 그 모양.
3.
TOANG, TOẠC:
Âm thanh mà lỗ lớn bị xuyên thủng. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
공 등을 세게 차는 소리. 또는 그 모양.
2.
ẦM, BUNG:
Tiếng đá mạnh vào quả bóng... Hoặc hình ảnh đó.
-
Phó từ
-
1.
풍선이나 폭탄 등이 갑자기 터지는 소리.
1.
BÙM!:
Âm thanh mà bóng bay hoặc bom... nổ bất ngờ.
-
2.
작은 구멍이 뚫리는 소리. 또는 그 모양.
2.
BỤP!:
Âm thanh mà lỗ nhỏ bị xuyên thủng. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
3.
공 등을 세게 차는 소리. 또는 그 모양.
3.
ĐÙNG, BỤP!:
Âm thanh đá mạnh quả bóng... Hoặc hình ảnh như vậy.
-
4.
자동차 등의 경적이 울리는 소리.
4.
BIM BIM! TIN TIN!:
Âm thanh mà còi ô tô... cất lên.
-
Phó từ
-
1.
풍선이나 폭탄 등이 갑자기 계속해서 터지는 소리.
1.
ĐOÀNG ĐOÀNG, ĐÙNG ĐOÀNG:
Âm thanh mà bóng bay hoặc bom... liên tục nổ bất ngờ.
-
2.
작은 구멍이 계속해서 뚫리는 소리. 또는 그 모양.
2.
CHAN CHÁT:
Âm thanh mà lỗ nhỏ liên tục bị xuyên thủng. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
공 등을 세게 계속 차는 소리. 또는 그 모양.
3.
BÔM BỐP, BÙM BỤP:
Âm thanh liên tục đá mạnh quả bóng. Hoặc hình ảnh đó.
-
4.
자동차 등의 경적이 계속해서 울리는 소리.
4.
BIM BIM! TIN TIN!:
Âm thanh mà còi ô tô... liên tục vang lên.